Thứ Năm, 21/11/2024

📙 Ngành tuyển sinh
- Mã trường: DBL
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 1.400 chỉ tiêu

📒 Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu xét tuyển
1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Xét 45% chỉ tiêu của ngành
2 Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) Xét 50% chỉ tiêu của ngành
3 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển Xét 5% chỉ tiêu của ngành
4 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) Xét 50% chỉ tiêu của ngành
5 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT  với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) Xét 50% chỉ tiêu của ngành


📙 Tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển theo ngành

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Thứ tự xét

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Cao đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

1

22

M00

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

2

23

M00

2

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét kết quả thi TN THPT

1

46

C00, C03, D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

50

C00, C03, D01

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

5

NL1

3

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh, có 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch và lữ hành

Xét kết quả thi TN THPT

1

40

A00, A01, D01, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

45

A00, A01, D01

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

5

NL1

4

Đại học

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét kết quả thi TN THPT

1

40

A00, A01, D01, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

45

A00, A01, D01

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

5

NL1

5

Đại học

7340301

Kế toán

Xét kết quả thi TN THPT

1

59

A00, A01, D01, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

65

A00, A01, D01

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

6

NL1

6

Đại học

7440301

Khoa học môi trường, có 2 chuyên ngành: Khoa học môi trường và Bảo vệ môi trường thủy sản

Xét kết quả thi TN THPT

1

23

A00, B00, D07, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

25

A00, B00, D07

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

2

NL1

7

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin, có 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Công nghệ thông tin và Công nghệ số

Xét kết quả thi TN THPT

1

68

A00, A01, D07, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

75

A00, A01, D07

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

7

NL1

8

Đại học

7620105

Chăn nuôi, có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi và Chăn nuôi – Thú y

Xét kết quả thi TN THPT

1

23

A00, B00, D07, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

25

A00, B00, D07

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

2

NL1

9

Đại học

7620112

Bảo vệ thực vật

Xét kết quả thi TN THPT

1

23

A00, B00, D07, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

25

A00, B00, D07

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

2

NL1

10

Đại học

7620301

Nuôi trồng thủy sản, có 2 chuyên ngành: Nuôi tôm công nghệ cao và Nuôi trồng thủy sản

Xét kết quả thi TN THPT

1

68

A00, B00, D07, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

75

A00, B00, D07

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

7

NL1

11

Đại học

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, có 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch, Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

Xét kết quả thi TN THPT

1

36

C00, C03, D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

40

C00, C03, D01

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

4

NL1

12

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch

Xét kết quả thi TN THPT

1

45

D01, D09, D14, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

50

D01, D09, D14

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

5

NL1

13

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét kết quả thi TN THPT

1

23

A00, A01, D01, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT

2

25

A00, A01, D01

Sử dụng kết quả thi ĐGNL

3

2

NL1

 

 

 

Tổng chỉ tiêu

 

 

1.136

 

📙 Bảng tổ hợp môn

STT

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

5

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

6

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

7

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

8

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

9

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

11

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

12

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

15

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

16

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

17

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

18

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 

19

M00

Năng khiếu (đọc diễn cảm, kể chuyện và hát)

20

NL1

Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

» Trường thực hiện xét tuyển theo mức điểm hoặc theo chỉ tiêu, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bình đẳng với nhau, không chênh lệch.

02913821107
tuyensinh@blu.edu.vn
zalo
youtube
OnTop