📙 Ngành tuyển sinh
Mã trường: DBL
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
1 |
7140202 |
95 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
130 |
3 |
7340101 |
80 |
|
4 |
7340301 |
120 |
|
5 |
7340201 |
80 |
|
6 |
7810103 |
50 |
|
7 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
80 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
90 |
10 |
7620105 |
25 |
|
11 |
7620112 |
25 |
|
12 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
25 |
13 |
51140201 |
45 |
|
|
|
Tổng chỉ tiêu |
945 |
📒 Phương thức xét tuyển
TT |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét truyển |
Ghi chú |
1 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | |
2 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) | |
3 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển |
Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
4 | 404 | Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) | Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
5 | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) | Chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
6 | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) | Chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
📙 Tổ hợp môn theo phương thức xét tuyển
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Thứ tự xét |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Cao đẳng |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
45 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
1 |
M00 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
2 |
M00 |
|||||
2 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
95 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
|||||
3 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
4 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
80 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
5 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
120 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
25 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C03, C04, D14 |
|||||
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
130 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, TH1, TH2 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
A00, C03, C04, D01, TH1, TH2 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
8 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
25 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C03, C04, D14 |
|||||
9 |
Đại học |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
25 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C03, C04, D14 |
|||||
10 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
90 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C03, C04, D14 |
|||||
11 |
Đại học |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
80 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
C00, C03, C04, D01, TH1, TH2 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
C00, C03, C04, D01, TH1, TH2 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
|||||
12 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
C03, C04, D01, D09, TH1, TH5 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
C03, C04, D01, D09, TH1, TH5 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
C03, C04, D01, D09, D14, D15 |
|||||
13 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C00, C04, D01, D14, TH1 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
A00, C00, C04, D01, D14, TH1 |
|||||
KQ thi ĐGNL |
3 |
NL1 |
|||||
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C00, C04, D01, D09, D14 |
|||||
|
|
|
Tổng chỉ tiêu |
945 |
|
|
|
📙 Bảng tổ hợp môn
TT |
Mã tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
3 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
4 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
7 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
8 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
11 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
12 |
TH1 |
Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
13 |
TH2 |
Toán, Ngữ văn, Tin học |
14 |
TH3 |
Toán, Sinh học, Công nghệ |
15 |
TH4 |
Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ |
16 |
TH5 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học |
17 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (đọc diễn cảm, kể chuyện và hát) |
18 |
NL1 |
Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
» Trường thực hiện xét tuyển theo mức điểm hoặc theo chỉ tiêu, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bình đẳng với nhau, không chênh lệch.
📌 Thông báo tuyển sinh năm 2025: Xem tại đây
📌 Ngưỡng đầu vào theo phương thức xét tuyển năm 2025: Xem tại đây
📌 Chính sách ưu tiên trong xét tuyển sinh năm 2025: Xem tại đây