📙 Ngành tuyển sinh
- Mã trường: DBL
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 1.400 chỉ tiêu
📒 Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển
STT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển |
1 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét 45% chỉ tiêu của ngành |
2 | Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) | Xét 50% chỉ tiêu của ngành |
3 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển | Xét 5% chỉ tiêu của ngành |
4 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) | Xét 50% chỉ tiêu của ngành |
5 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) | Xét 50% chỉ tiêu của ngành |
📙 Tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển theo ngành
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Thứ tự xét |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Cao đẳng |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
1 |
22 |
M00 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
2 |
23 |
M00 |
||||
2 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
46 |
C00, C03, D01, D78 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
50 |
C00, C03, D01 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
5 |
NL1 |
||||
3 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh, có 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch và lữ hành |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
40 |
A00, A01, D01, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
45 |
A00, A01, D01 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
5 |
NL1 |
||||
4 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
40 |
A00, A01, D01, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
45 |
A00, A01, D01 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
5 |
NL1 |
||||
5 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
59 |
A00, A01, D01, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
65 |
A00, A01, D01 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
6 |
NL1 |
||||
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường, có 2 chuyên ngành: Khoa học môi trường và Bảo vệ môi trường thủy sản |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
23 |
A00, B00, D07, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
25 |
A00, B00, D07 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
2 |
NL1 |
||||
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Công nghệ thông tin và Công nghệ số |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
68 |
A00, A01, D07, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
75 |
A00, A01, D07 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
7 |
NL1 |
||||
8 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi, có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi và Chăn nuôi – Thú y |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
23 |
A00, B00, D07, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
25 |
A00, B00, D07 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
2 |
NL1 |
||||
9 |
Đại học |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
23 |
A00, B00, D07, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
25 |
A00, B00, D07 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
2 |
NL1 |
||||
10 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản, có 2 chuyên ngành: Nuôi tôm công nghệ cao và Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
68 |
A00, B00, D07, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
75 |
A00, B00, D07 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
7 |
NL1 |
||||
11 |
Đại học |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, có 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch, Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
36 |
C00, C03, D01, D78 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
40 |
C00, C03, D01 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
4 |
NL1 |
||||
12 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
45 |
D01, D09, D14, D78 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
50 |
D01, D09, D14 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
5 |
NL1 |
||||
13 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
23 |
A00, A01, D01, D90 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
2 |
25 |
A00, A01, D01 |
||||
Sử dụng kết quả thi ĐGNL |
3 |
2 |
NL1 |
||||
|
|
|
Tổng chỉ tiêu |
|
|
1.136 |
|
📙 Bảng tổ hợp môn
STT |
Mã tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
5 |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
6 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
7 |
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
8 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
10 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 |
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
16 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
18 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
19 |
M00 |
Năng khiếu (đọc diễn cảm, kể chuyện và hát) |
20 |
NL1 |
Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
» Trường thực hiện xét tuyển theo mức điểm hoặc theo chỉ tiêu, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bình đẳng với nhau, không chênh lệch.