Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm môn ngoại ngữ để xét tuyển
Trường Đại học Bạc Liêu sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành để quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ và đưa vào tổ hợp môn xét tuyển, các chứng chỉ và điểm quy đổi cụ thể như sau:
- Bảng chứng chỉ quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ
TT |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
- TOEFL ITP 450 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
2 |
IELTS 4.0 điểm |
British Council (BC); International Development Program (IDP) |
3 |
- B1 Preliminary |
Cambridge Assessment English |
4 |
Aptis ESOL B1 |
British Council (BC) |
5 |
- Pearson English International Certificate (PEIC) Level 2 |
Pearson |
6 |
Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam đạt từ Bậc 3 |
Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành |
* Các chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ của đợt xét tuyển.
- Bảng quy đổi điểm:
+ Bảng quy đổi chuẩn trình độ Tiếng Anh
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khung tham chiếu Châu Âu về ngoại ngữ - CEFR |
IELTS |
TOEIC |
TOEFL CBT |
TOEFL IBT |
TOEFL ITP |
Cambridge English |
Khung 6 bậc Việt Nam |
C2 |
8.5 -9.0 |
910+ |
250+ |
100 |
600+ |
200 - 230 (CPE) |
6 |
C1 |
7.0 -8.0 |
850* (170 -165) |
214 |
80 - 99 |
550 |
180 - dưới 200 (CAE) |
5 |
B2 |
5.5 -6.5 |
600* (140 -130) |
173 |
61 - 79 |
500 |
160 - dưới 180 (FCE) |
4 |
B1 |
4.0 -5.0 |
450* (105 -90) |
133 |
45 - 60 |
450 |
140 - dưới 160 (PET) |
3 |
A2 |
3.0 -3.5 |
400* (70 -50) |
96 |
40 |
400 |
120 - dưới 140 (KET) |
2 |
A1 |
1.0 -2.5 |
255* (50 -30) |
60 |
19 |
347 |
80 - dưới 120 |
1 |
+ Bảng cấp độ chứng chỉ Tiếng Anh Pearson English International Certificate tương đương với các bậc của khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về vệc “Công nhận các cấp độ của chứng chỉ Tiếng Anh Pearson English International Certificate tương đương với các bậc của khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để sử dụng trong tuyển sinh, đào tạo các trình độ của giáo dục đại học”
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Pearson English International Certificate (PEIC) |
|
Sơ cấp |
Bậc 1 |
Level A1 |
Bậc 2 |
Level 1 |
|
Trung cấp |
Bậc 3 |
Level 2 |
Bậc 4 |
Level 3 |
|
Cao cấp |
Bậc 5 |
Level 4 |
Bậc 6 |
Level 5 |
+ Bảng quy đổi tương đương chứng chỉ tiếng anh Pearson Test of English Academic và khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Căn cứ Quyết định 2383/QĐ - BGDĐT ngày 30/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công nhận các cấp độ của chứng chỉ tiếng Anh Pearson Test of English Academic tương đương với các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để sử dụng trong tuyển sinh, đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Điểm PTE Academic |
|
Sơ cấp |
Bậc 1 |
10 - 29 |
Bậc 2 |
30 - 42 |
|
Trung cấp |
Bậc 3 |
43 - 58 |
Bậc 4 |
59 - 75 |
|
Cao cấp |
Bậc 5 |
76 - 84 |
Bậc 6 |
85 - 90 |
+ Bảng quy đổi tương đương chứng chỉ Tiếng Anh Aptis Esol và khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Căn cứ Quyết định 925/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công nhận các cấp độ của chứng chỉ tiếng Anh Aptis Esol International Certificate tương đương với các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Aptis ESOL |
|
Sơ cấp |
Bậc 1 |
A1 |
Bậc 2 |
A2 |
|
Trung cấp |
Bậc 3 |
B1 |
Bậc 4 |
B2 |
|
Cao cấp |
Bậc 5 |
C1 |
Bậc 6 |
C2 |
📌 Đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ
- Thời gian: Từ 05/5/2025 đến ngày 15/7/2025
- Hình thức: Nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện về Phòng Liên kết đào tạo, phát tiển nguồn nhân lực và Tuyển sinh. Địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
- Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành điểm xét tuyển;
+ 01 bản phô tô chứng chỉ ngoại ngữ đăng ký quy đổi tương ứng;
+ 01 bản phô tô căn cước.
Mẫu phiếu đăng ký sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành điểm xét tuyển phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/tuyensinh/mau-phieu-dang-ky-xet-tuyen-sinh-11163.