Thứ Ba, 01/04/2025

1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 5 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Ký túc xá của trường 210 chỗ, ký túc xá của tỉnh hỗ trợ 1000 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 6,3m2/sinh viên.

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của trường

112

9.908

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

2

890

1.2

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

2

480

1.3

Phòng học từ 50 – 100 chỗ

10

1.390

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

52

3.106

1.5

Số phòng học đa phương tiện

5

400

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của trường

41

3.642

2

Thư viện, trung tâm học liệu

1

1.152

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

20

5.616

 

Tổng

133

16.676

 

2. Trang thiết bị các phòng thực hành, phòng thí nghiệm

TT

Tên phòng

Danh mục trang thiết bị chính

Phục vụ lĩnh vực/ Ngành đào tạo

1

Phòng Kế toán mô phỏng

Máy tính, máy in, Phần mềm kế toán mô phỏng chiến thuật, phần mềm kế toán Misa, Hệ thống âm thanh ánh sáng, bàn ghế và các trang thiết bị khác

Kinh doanh và quản lý: các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh

2

Phòng thí nghiệm Hóa

Máy nước cất 1 lần – 2 lần, Máy đo độ PH, Máy li tâm điện, Tủ sấy 0-250 độ, Cân TE, PH cầm tay, Bể điều nhiệt, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy soi UV/Vis, Tủ hút khí độc, Tủ lạnh, Máy đo độ dẫn điện, Bàng gỗ, Bàn từ, Hệ thống đèn, Dụng cụ thí nghiệm (Hóa chất, Bếp chưng cách thủy, Bếp điện, Chai nhỏ giọt, Cốc thủy tinh, Đồng hồ bấm giây, Đo oxy, Giấy lọc, Hệ thống chưng cất, Máy đo khúc xạ, Nhiệt kế, Nồi Inox, Nước cất, Ống đong, Ống nhỏ giọt, Mâm, Khay, Phễu….), Máy vi tính, tủ đựng hóa chất, kệ Inox và một số trang thiết bị khác

 

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản: các ngành Sư phạm Hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi

3

Phòng thí nghiệm Sinh

Cân phân tích hiện số, Kính hiển vi, Máy nước cất, Máy li tâm, Máy so mẫu, Tủ hút, Tủ Sấy từ, Kính hiển vi sinh học, Dụng cụ thí nghiệm (Benzene, Bếp điện, Bộ đồ mổ, Cân kỹ thuật, Chổi rửa ống nghiệm, Cloroforme, Cồn tuyệt đối, Hóa chất, Lam, Lapabo, Máy đo độ ẩm, Nước cất, Khay, Mâm, Bình phun, phễu, …), Máy vi tính, Tủ lạnh, tủ gỗ, Kệ sắt và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản:  các ngành Sư phạm Sinh, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi

4

Phòng thí nghiệm thủy hóa thủy sinh

Cân phân tích, Kính hiển vi, Kính lúp, Máy đếm khuẩn, Máy đo PH, Tủ sấy, Máy lắc trộn, Tủ đựng hóa chất, Bể điều nhiệt, Máy cất nước, Máy ảnh, Máy điện di, Máy đo oxy hòa tan, Máy quang phổ phân tích nước, Buồng đếm phiêu sinh vật, Tủ ẩm, Máy đo bụi không khí, Tủ lạnh, Máy lạnh, Máy vi tính, Dụng cụ thí nghiệm (Kệ đựng hóa chất, khúc xạ kế, máy đo nhiệt độ, máy xây sinh tố, Micropipett, mẫu vật,…) và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản:  các ngành Sư phạm Sinh, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi

5

Phòng thí nghiệm vi sinh

Máy lắc trộn mẫu, máy khuấy từ gia nhiệt, máy đo PH, máy đô độ dẫn điện nước, máy li tâm, kính hiển vi, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ hút khí độc, tủ sấy, cân điện tử, micropipette, tủ cấy vi sinh, tủ nung, dụng cụ thí nghiệm (Hóa chất, bình, bộ nhuộm Gram, chai chịu nhiệt, cốc thủy tinh, đĩa petri, Falcon, giấy đo, kệ dựng mẫu vật, Lame, lò vi ba, môi trường TCBS, môi trường TSA, nước cất, que cấy, que trải thủy tinh, tinh bột tan,…), tủ lạnh, bàn gỗ, tủ Inox, khay, kệ Inox, tủ nhôm và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản:  các ngành Sư phạm Sinh, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi

6

Phòng thí nghiệm vật lý

Bộ thí nghiệm làm quen với các phép đo cơ bản, cân điện tử, đồng hồ vạn năng, bảng chóng lóa, kệ khay, bàn ghế và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, máy tính và công nghệ thông tin: Các ngành Sư phạm Vật lý, Công nghệ thông tin

7

Phòng máy vi tính 1

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác

8

Phòng máy vi tính 2

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Phục vụ lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác

9

Phòng máy vi tính 3

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác

10

Phòng máy vi tính 4

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác

11

Phòng máy vi tính 5

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác

12

Phòng máy vi tính 6

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, kho máy tính dùng để thực hành lắp ráp cài đặt, máy in màu, máy in trắng đen, máy scaner, máy photocopy, các linh kiện (modem, dây cáp mạng,…), hệ thống mạng, kiềm bấm cáp mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Ngành Công nghệ thông tin

13

Phòng học đàn

Đàn phím điện tử, máy tính để bàn, hệ thống mạng, hệ thống âm thanh, microphone, băng đĩa, máy chiếu, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: ngành Giáo dục Mầm non

14

Phòng thực hành múa

Đạo cụ múa, hệ thống Tivi, âm thanh, ánh sáng và các trang thiết bị khác

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: ngành Giáo dục Mầm non

15

Nhà lưới công nghệ cao

Giếng khoan, hệ thống khung giàn, quạt thông gió, lưới chống côn trùng, lưới cắt nắng, hệ thống tưới, thiết bị châm bón phân, hệ thống cảm biến nhiệt độ, thiết bị theo dõi và điều khiển kiểm soát các yếu tố môi trường tự động và các thiết bị khác

Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành Bảo vệ thực vật

16

Nhà lưới ngoài trời

Hệ thống khung giàn, cảm biến nhiệt độ, hệ thống tưới, thiết bị châm bón phân và các thiết bị khác

Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành Bảo vệ thực vật

17

Khu nuôi thủy sản ứng dụng công nghệ cao

Hệ thống nuôi dạng bể nổi; Bể nuôi, bể lắng, bể vèo, bể xử lý nước, bể xử lý nước thải, máy cho tôm ăn, hệ thống cung cấp oxy, máy nén khí, các chế phẩm sinh học, hệ thống mái che, các thiết bị quản lý chất lượng nước, nhiệt độ và các thiết bị khác

Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành nuôi trồng thủy sản

18

Khu sản xuất giống thủy sản nước ngọt

Hệ thống cấp và thoát nước, bể composte, máy thổi khí, máy bơm chìm, máy bơm lưu lượng, tủ lạnh, kệ khung, đĩa petri, chai lọ thủy tinh và một số thiết bị khác

Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành nuôi trồng thủy sản

19

Khu sản xuất giống thủy sản nước lợ mặn

Hệ thống cấp và thoát nước, bể composte, máy thổi khí, máy bơm chìm, máy bơm lưu lượng, tủ lạnh, kệ khung, đĩa petri, chai lọ thủy tinh và một số thiết bị khác

Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành nuôi trồng thủy sản

20

Phòng thực tập cây trồng

Cân kỹ thuật, cân sấy ẩm, bể điều nhiệt, máy lắc vòng, kính hiển vi, tủ ấm, máy hút chân không, tủ bảo quản mẫu, tủ sinh trưởng cây và các thiết bị khác

Lĩnh vực nông lâm và thủy sản:  ngành Bảo vệ thực vật


 

3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
- Trung tâm thư viện

TT
Lĩnh vực đào tạo
Số lượng
1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 10.669
2 Kinh doanh và quản lý 1.166
3 Khoa học tự nhiên 100
4 Máy tính và công nghệ thông tin 980
5 Nhân văn 460

- Thư viện điện tử

zalo
viber
OnTop