1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 5 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Ký túc xá của trường 210 chỗ, ký túc xá của tỉnh hỗ trợ 1000 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 6,3m2/sinh viên.
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của trường |
112 |
9.908 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
2 |
890 |
1.2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
2 |
480 |
1.3 |
Phòng học từ 50 – 100 chỗ |
10 |
1.390 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
52 |
3.106 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
5 |
400 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của trường |
41 |
3.642 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
1.152 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
20 |
5.616 |
|
Tổng |
133 |
16.676 |
2. Trang thiết bị các phòng thực hành, phòng thí nghiệm
TT |
Tên phòng |
Danh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ lĩnh vực/ Ngành đào tạo |
1 |
Phòng Kế toán mô phỏng |
Máy tính, máy in, Phần mềm kế toán mô phỏng chiến thuật, phần mềm kế toán Misa, Hệ thống âm thanh ánh sáng, bàn ghế và các trang thiết bị khác |
Kinh doanh và quản lý: các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh |
2 |
Phòng thí nghiệm Hóa |
Máy nước cất 1 lần – 2 lần, Máy đo độ PH, Máy li tâm điện, Tủ sấy 0-250 độ, Cân TE, PH cầm tay, Bể điều nhiệt, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy soi UV/Vis, Tủ hút khí độc, Tủ lạnh, Máy đo độ dẫn điện, Bàng gỗ, Bàn từ, Hệ thống đèn, Dụng cụ thí nghiệm (Hóa chất, Bếp chưng cách thủy, Bếp điện, Chai nhỏ giọt, Cốc thủy tinh, Đồng hồ bấm giây, Đo oxy, Giấy lọc, Hệ thống chưng cất, Máy đo khúc xạ, Nhiệt kế, Nồi Inox, Nước cất, Ống đong, Ống nhỏ giọt, Mâm, Khay, Phễu….), Máy vi tính, tủ đựng hóa chất, kệ Inox và một số trang thiết bị khác
|
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản: các ngành Sư phạm Hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi |
3 |
Phòng thí nghiệm Sinh |
Cân phân tích hiện số, Kính hiển vi, Máy nước cất, Máy li tâm, Máy so mẫu, Tủ hút, Tủ Sấy từ, Kính hiển vi sinh học, Dụng cụ thí nghiệm (Benzene, Bếp điện, Bộ đồ mổ, Cân kỹ thuật, Chổi rửa ống nghiệm, Cloroforme, Cồn tuyệt đối, Hóa chất, Lam, Lapabo, Máy đo độ ẩm, Nước cất, Khay, Mâm, Bình phun, phễu, …), Máy vi tính, Tủ lạnh, tủ gỗ, Kệ sắt và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản: các ngành Sư phạm Sinh, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi |
4 |
Phòng thí nghiệm thủy hóa thủy sinh |
Cân phân tích, Kính hiển vi, Kính lúp, Máy đếm khuẩn, Máy đo PH, Tủ sấy, Máy lắc trộn, Tủ đựng hóa chất, Bể điều nhiệt, Máy cất nước, Máy ảnh, Máy điện di, Máy đo oxy hòa tan, Máy quang phổ phân tích nước, Buồng đếm phiêu sinh vật, Tủ ẩm, Máy đo bụi không khí, Tủ lạnh, Máy lạnh, Máy vi tính, Dụng cụ thí nghiệm (Kệ đựng hóa chất, khúc xạ kế, máy đo nhiệt độ, máy xây sinh tố, Micropipett, mẫu vật,…) và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản: các ngành Sư phạm Sinh, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi |
5 |
Phòng thí nghiệm vi sinh |
Máy lắc trộn mẫu, máy khuấy từ gia nhiệt, máy đo PH, máy đô độ dẫn điện nước, máy li tâm, kính hiển vi, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ hút khí độc, tủ sấy, cân điện tử, micropipette, tủ cấy vi sinh, tủ nung, dụng cụ thí nghiệm (Hóa chất, bình, bộ nhuộm Gram, chai chịu nhiệt, cốc thủy tinh, đĩa petri, Falcon, giấy đo, kệ dựng mẫu vật, Lame, lò vi ba, môi trường TCBS, môi trường TSA, nước cất, que cấy, que trải thủy tinh, tinh bột tan,…), tủ lạnh, bàn gỗ, tủ Inox, khay, kệ Inox, tủ nhôm và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, khoa học tự nhiên, nông lâm nghiệp và thủy sản: các ngành Sư phạm Sinh, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi |
6 |
Phòng thí nghiệm vật lý |
Bộ thí nghiệm làm quen với các phép đo cơ bản, cân điện tử, đồng hồ vạn năng, bảng chóng lóa, kệ khay, bàn ghế và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, máy tính và công nghệ thông tin: Các ngành Sư phạm Vật lý, Công nghệ thông tin |
7 |
Phòng máy vi tính 1 |
Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác |
8 |
Phòng máy vi tính 2 |
Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Phục vụ lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác |
9 |
Phòng máy vi tính 3 |
Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác |
10 |
Phòng máy vi tính 4 |
Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác |
11 |
Phòng máy vi tính 5 |
Máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ thống mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin: ngành Công nghệ thông tin. Ngoài ra còn có thể phục vụ tất cả các ngành khác |
12 |
Phòng máy vi tính 6 |
Máy tính để bàn, máy tính xách tay, kho máy tính dùng để thực hành lắp ráp cài đặt, máy in màu, máy in trắng đen, máy scaner, máy photocopy, các linh kiện (modem, dây cáp mạng,…), hệ thống mạng, kiềm bấm cáp mạng, máy chiếu, kho phần mềm, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Ngành Công nghệ thông tin |
13 |
Phòng học đàn |
Đàn phím điện tử, máy tính để bàn, hệ thống mạng, hệ thống âm thanh, microphone, băng đĩa, máy chiếu, bàn ghế, máy lạnh và một số trang thiết bị khác |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: ngành Giáo dục Mầm non |
14 |
Phòng thực hành múa |
Đạo cụ múa, hệ thống Tivi, âm thanh, ánh sáng và các trang thiết bị khác |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: ngành Giáo dục Mầm non |
15 |
Nhà lưới công nghệ cao |
Giếng khoan, hệ thống khung giàn, quạt thông gió, lưới chống côn trùng, lưới cắt nắng, hệ thống tưới, thiết bị châm bón phân, hệ thống cảm biến nhiệt độ, thiết bị theo dõi và điều khiển kiểm soát các yếu tố môi trường tự động và các thiết bị khác |
Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành Bảo vệ thực vật |
16 |
Nhà lưới ngoài trời |
Hệ thống khung giàn, cảm biến nhiệt độ, hệ thống tưới, thiết bị châm bón phân và các thiết bị khác |
Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành Bảo vệ thực vật |
17 |
Khu nuôi thủy sản ứng dụng công nghệ cao |
Hệ thống nuôi dạng bể nổi; Bể nuôi, bể lắng, bể vèo, bể xử lý nước, bể xử lý nước thải, máy cho tôm ăn, hệ thống cung cấp oxy, máy nén khí, các chế phẩm sinh học, hệ thống mái che, các thiết bị quản lý chất lượng nước, nhiệt độ và các thiết bị khác |
Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành nuôi trồng thủy sản |
18 |
Khu sản xuất giống thủy sản nước ngọt |
Hệ thống cấp và thoát nước, bể composte, máy thổi khí, máy bơm chìm, máy bơm lưu lượng, tủ lạnh, kệ khung, đĩa petri, chai lọ thủy tinh và một số thiết bị khác |
Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành nuôi trồng thủy sản |
19 |
Khu sản xuất giống thủy sản nước lợ mặn |
Hệ thống cấp và thoát nước, bể composte, máy thổi khí, máy bơm chìm, máy bơm lưu lượng, tủ lạnh, kệ khung, đĩa petri, chai lọ thủy tinh và một số thiết bị khác |
Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành nuôi trồng thủy sản |
20 |
Phòng thực tập cây trồng |
Cân kỹ thuật, cân sấy ẩm, bể điều nhiệt, máy lắc vòng, kính hiển vi, tủ ấm, máy hút chân không, tủ bảo quản mẫu, tủ sinh trưởng cây và các thiết bị khác |
Lĩnh vực nông lâm và thủy sản: ngành Bảo vệ thực vật |
3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
- Trung tâm thư viện
TT |
Lĩnh vực đào tạo |
Số lượng |
1 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 10.669 |
2 | Kinh doanh và quản lý | 1.166 |
3 | Khoa học tự nhiên | 100 |
4 | Máy tính và công nghệ thông tin | 980 |
5 | Nhân văn | 460 |
- Thư viện điện tử