💰 Trường thực hiện thu học phí sinh viên căn cứ theo các văn bản sau đây:
- Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm;
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
💸 Lộ trình tăng học phí
Đơn vị tính: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT |
Lĩnh vực/ Ngành đào tạo |
Năm học |
||||
2021-2022 |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Mầm non |
980 |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
2 |
Kinh doanh và quản lý: Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán |
980 |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
3 |
Khoa học tự nhiên: Khoa học môi trường |
1.170 |
1.350 |
1.520 |
1.710 |
1.930 |
4 |
Máy tính và công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin |
1.170 |
1.450 |
1.640 |
1.850 |
2.090 |
5 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản: Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Nuôi trồng thủy sản |
1.170 |
1.450 |
1.640 |
1.850 |
2.090 |
6 |
Nhân văn: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, Ngôn ngữ Anh |
980 |
1.200 |
1.500 |
1.690 |
1.910 |
💰 Lệ phí ở nội trú ký túc xá