Thứ Ba, 01/04/2025

Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2024 (người học)

STT
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo
Mã ngành
Quy mô đào tạo

A

ĐẠI HỌC

 

 

1

Đại học chính quy

 

2.019

1.1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

1.1.1

Giáo dục Tiểu học

7140202

209

1.1.2

Sư phạm Hóa học

7140212

14

1.1.3

Sư phạm Toán học

7140209

30

1.1.4

Sư phạm Sinh học

7140213

7

1.2

Kinh doanh và quản lý

 

 

1.2.1

Quản trị kinh doanh

7340101

182

1.2.2

Tài chính – Ngân hàng

7340201

150

1.2.3

Kế toán

7340301

294

1.3

Khoa học tự nhiên

 

 

1.3.1

Khoa học môi trường

7440301

9

1.4

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

1.4.1

Công nghệ thông tin

7480201

377

1.5

Nông lâm nghiệp và thủy sản

 

 

1.5.1

Chăn nuôi

7620105

42

1.5.2

Bảo vệ thực vật

7620112

37

1.5.3

Nuôi trồng thủy sản

7620301

287

1.6

Nhân văn

 

 

1.6.1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

176

1.6.2

Ngôn ngữ Anh

7220201

197

1.7

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

1.7.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

8

B

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

2

Cao đẳng chính quy

 

43

2.1

Chính quy

51140201

43

 

Tổng

 

2.062

zalo
viber
OnTop