Thứ Ba, 01/04/2025

📈 Tình hình việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở các năm trước cách năm tuyển sinh một năm

✏️ Thống kê khảo sát năm 2024

STT
Lĩnh vực/ ngành đào tạo
Trình độ đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập học
Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm Đơn vị: %

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

72

91

70

 

1.1

Giáo dục Mầm non

Cao đẳng

72

91

70

100

2

Kinh doanh và quản lý

 

180

172

124

 

2.1

Quản trị kinh doanh

Đại học

50

56

37

97,1

2.2

Tài chính – Ngân hàng

Đại học

50

31

25

100

2.3

Kế toán

Đại học

80

85

62

95,2

3

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

3.1

Khoa học môi trường

Đại học

-

-

-

-

4

Máy tính và công nghệ thông tin

 

80

59

42

 

4.1

Công nghệ thông tin

Đại học

80

59

42

97,6

5

Nông lâm nghiệp và thủy sản

 

80

78

64

 

5.1

Chăn nuôi

Đại học

-

-

-

-

5.2

Bảo vệ thực vật

Đại học

-

-

-

-

5.3

Nuôi trồng thủy sản

Đại học

80

78

64

98,4

6

Nhân văn

 

110

84

37

 

6.1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Đại học

50

21

9

85,0

6.2

Ngôn ngữ Anh

Đại học

60

63

28

92,9

 

Tổng

 

552

484

337

 

✏️ Thống kê khảo sát năm 2023

STT
Lĩnh vực/ ngành đào tạo
Trình độ đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập học
Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm Đơn vị: %

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

60

83

76

 

1.1

Giáo dục Mầm non

Cao đẳng

60

83

76

98,7

2

Kinh doanh và quản lý

 

170

203

139

 

2.1

Quản trị kinh doanh

Đại học

60

59

31

92,6

2.2

Tài chính – Ngân hàng

Đại học

50

33

29

95,8

2.3

Kế toán

Đại học

60

111

79

90,0

3

Khoa học tự nhiên

 

50

19

15

 

3.1

Khoa học môi trường

Đại học

50

19

15

92,9

4

Máy tính và công nghệ thông tin

 

60

63

29

 

4.1

Công nghệ thông tin

Đại học

60

63

29

92,0

5

Nông lâm nghiệp và thủy sản

 

80

92

64

 

5.1

Chăn nuôi

Đại học

-

-

-

-

5.2

Bảo vệ thực vật

Đại học

-

-

-

-

5.3

Nuôi trồng thủy sản

Đại học

80

92

64

98,0

6

Nhân văn

 

140

111

82

 

6.1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Đại học

80

44

35

86,2

6.2

Ngôn ngữ Anh

Đại học

60

67

47

97,3

 

Tổng

 

560

571

405

 


✏️ Thống kê khảo sát năm 2022

STT
Lĩnh vực/ ngành đào tạo
Trình độ đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập học
Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm Đơn vị: %

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

145

169

72

 

1.1

Giáo dục Mầm non

Cao đẳng

145

169

72

97,1

2

Kinh doanh và quản lý

 

180

146

114

 

2.1

Quản trị kinh doanh

Đại học

50

36

27

96,2

2.2

Tài chính – Ngân hàng

Đại học

50

34

25

91,3

2.3

Kế toán

Đại học

80

76

62

91,9

3

Khoa học tự nhiên

 

50

24

19

 

3.1

Khoa học môi trường

Đại học

50

24

19

94,7

4

Máy tính và công nghệ thông tin

 

50

46

33

 

4.1

Công nghệ thông tin

Đại học

50

46

33

93,5

5

Nông lâm nghiệp và thủy sản

 

150

122

93

 

5.1

Chăn nuôi

Đại học

50

23

21

100,0

5.2

Bảo vệ thực vật

Đại học

50

49

27

92,0

5.3

Nuôi trồng thủy sản

Đại học

50

50

45

97,7

6

Nhân văn

 

110

120

79

 

6.1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Đại học

60

54

39

79,5

6.2

Ngôn ngữ Anh

Đại học

50

66

40

100

 

Tổng

 

685

627

410

 

zalo
viber
OnTop