📈 Tình hình việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở các năm trước cách năm tuyển sinh một năm
✏️ Thống kê khảo sát năm 2024
STT |
Lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm Đơn vị: % |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
72 |
91 |
70 |
|
1.1 |
Giáo dục Mầm non |
Cao đẳng |
72 |
91 |
70 |
100 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
|
180 |
172 |
124 |
|
2.1 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
50 |
56 |
37 |
97,1 |
2.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
Đại học |
50 |
31 |
25 |
100 |
2.3 |
Kế toán |
Đại học |
80 |
85 |
62 |
95,2 |
3 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
3.1 |
Khoa học môi trường |
Đại học |
- |
- |
- |
- |
4 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
80 |
59 |
42 |
|
4.1 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
80 |
59 |
42 |
97,6 |
5 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
80 |
78 |
64 |
|
5.1 |
Chăn nuôi |
Đại học |
- |
- |
- |
- |
5.2 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
- |
- |
- |
- |
5.3 |
Nuôi trồng thủy sản |
Đại học |
80 |
78 |
64 |
98,4 |
6 |
Nhân văn |
|
110 |
84 |
37 |
|
6.1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Đại học |
50 |
21 |
9 |
85,0 |
6.2 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
60 |
63 |
28 |
92,9 |
|
Tổng |
|
552 |
484 |
337 |
|
✏️ Thống kê khảo sát năm 2023
STT |
Lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm Đơn vị: % |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
60 |
83 |
76 |
|
1.1 |
Giáo dục Mầm non |
Cao đẳng |
60 |
83 |
76 |
98,7 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
|
170 |
203 |
139 |
|
2.1 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
60 |
59 |
31 |
92,6 |
2.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
Đại học |
50 |
33 |
29 |
95,8 |
2.3 |
Kế toán |
Đại học |
60 |
111 |
79 |
90,0 |
3 |
Khoa học tự nhiên |
|
50 |
19 |
15 |
|
3.1 |
Khoa học môi trường |
Đại học |
50 |
19 |
15 |
92,9 |
4 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
60 |
63 |
29 |
|
4.1 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
60 |
63 |
29 |
92,0 |
5 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
80 |
92 |
64 |
|
5.1 |
Chăn nuôi |
Đại học |
- |
- |
- |
- |
5.2 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
- |
- |
- |
- |
5.3 |
Nuôi trồng thủy sản |
Đại học |
80 |
92 |
64 |
98,0 |
6 |
Nhân văn |
|
140 |
111 |
82 |
|
6.1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Đại học |
80 |
44 |
35 |
86,2 |
6.2 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
60 |
67 |
47 |
97,3 |
|
Tổng |
|
560 |
571 |
405 |
|
✏️ Thống kê khảo sát năm 2022
STT |
Lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm Đơn vị: % |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
145 |
169 |
72 |
|
1.1 |
Giáo dục Mầm non |
Cao đẳng |
145 |
169 |
72 |
97,1 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
|
180 |
146 |
114 |
|
2.1 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
50 |
36 |
27 |
96,2 |
2.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
Đại học |
50 |
34 |
25 |
91,3 |
2.3 |
Kế toán |
Đại học |
80 |
76 |
62 |
91,9 |
3 |
Khoa học tự nhiên |
|
50 |
24 |
19 |
|
3.1 |
Khoa học môi trường |
Đại học |
50 |
24 |
19 |
94,7 |
4 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
50 |
46 |
33 |
|
4.1 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
50 |
46 |
33 |
93,5 |
5 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
150 |
122 |
93 |
|
5.1 |
Chăn nuôi |
Đại học |
50 |
23 |
21 |
100,0 |
5.2 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
50 |
49 |
27 |
92,0 |
5.3 |
Nuôi trồng thủy sản |
Đại học |
50 |
50 |
45 |
97,7 |
6 |
Nhân văn |
|
110 |
120 |
79 |
|
6.1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Đại học |
60 |
54 |
39 |
79,5 |
6.2 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
50 |
66 |
40 |
100 |
|
Tổng |
|
685 |
627 |
410 |
|